
Hình minh họa: Ghép vần tiếng Việt
1/ Giúp ai chăm chỉ học hành
Dù cho công toại danh thành, chẳng xa.
Sắc kia nếu phải lìa ra,
Nặng vào thì ở chung nhà với Nam.
Là những chữ gì?
2/ Có huyền, sao nặng thế,
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.
Giúp cha, giúp mẹ đỡ đần,
Ví thêm nặng, phải lãnh phần trông em
Là những chữ gì?
3/ Không huyền hạt nhỏ mà cay,
Có huyền, vác búa đi ngay vào rừng.
Là những chữ gì?
4/ Tôi là con vật đồng xanh,
Giúp người làm ruộng, quẩn quanh cấy cày
Nửa mình trên chặt thẳng tay,
Một châu xuất hiện ở ngay bản đồ
Là những chữ gì?
5/ Em là màu của lá non,
Mang tiếng xưa nay giống bọ sâu,
Có mũ đội trên đầu thêm đạo mạo,
Con con cháu cháu kém ai đâu
Là những chữ gì?
6/ Không sắc thì chỉ là ba
Đến khi có sắc hóa ra rất nhiều
Là những chữ gì?
7/ Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình,
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng
Là những chữ gì ?
8/ Nửa trên là kẻ ăn chay,
Nửa dưới là một trái câu rành rành
Là những chữ gì?
9/ Tôi là vũng nước khá sâu
Có sắc trên đầu ai cũng cần tôi
Là những chữ gì?
10/ Xưa tôi là bạn với than
Thêm huyền, thành chú bé ngoan ở trường
Là những chữ gì?
Đáp án :
1/ Chữ viết, Việt
2/ Chữ chì, chỉ, chị
3/ Chữ cay, cày, cà
4/ Chữ trâu, âu
5/ Chữ xanh, anh, xa
6/ Chữ tam, tám
7/ Chữ cần, cân
8/ Chữ tu, ổi, tuổi
9/ Chữ ao, áo
10/ Chữ tro, trò